Kính chào các bạn, chúng tôi là công ty cổ phần xuất nhập thiết bị công nghiệp Sài Gòn. Có lẽ trong quá trình tìm mua và lắp đặt các loại van công nghiệp, đồng hồ nước, đồng hồ áp suất, phụ kiện đường ống, thì chúng ta bắt gặp rất nhiều đơn vị đo lường được sử dụng trong thông số kỹ thuật của nó. Để lắp đặt cho các hệ thống đường ống thì việc hiểu được các thông số kỹ thuật và đơn vị đo lường sẽ giúp chúng ta lắp đặt dễ dàng hơn. Sau đâu chúng tôi xin được giới thiệu một vài đơn vị đo lường thông dụng trong thông số kỹ thuật.
Kích thước danh định (đường kính danh định):
Theo trang wikipedia thì kích thước ống danh định hay trong tiếng anh gọi là Nominal Pipe Size viết tắt là NPS là kích thước ống tiêu chuẩn theo đơn vị đo lường của Bắc Mỹ, được sử dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp. Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có thứ nguyên là: kích thước ống danh định (nominal pipe size – NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (schedule hay Sched. hoặc Sch.). NPS thường bị hiểu nhầm là kích thước ống theo chuẩn Quốc gia (National Pipe Size), vì sự nhầm lẫn với National Pipe Thread (NPT). Tên tiêu chuẩn kích thước ống tương ứng của châu Âu với NPS là DN (diamètre nominal hay nominal diameter), trong đó, kích thước ống được đo bằng milimet. Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định – nominal bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.
Ở chúng ta đơn vị thường được sử dụng là DN, phi (Ø) ngoài ra còn có inch ("). Bên cạnh đó còn có đường kính ngoài của ống Outside Diameter ký hiệu là OD
Sau đây là bảng kích thước chuẩn các đơn vị đo lường theo các danh định trên:
NPS | DN – (mm) | OD – inch (mm) | Phi – (Ø) mm |
⅛ | 6 | 0,405" (10,29 mm) | ~ Ø 10 mm |
¼ | 8 | 0,540" (13,72 mm) | ~ Ø 14 mm |
⅜ | 10 | 0,675" (17,15 mm) | ~ Ø 17 mm |
½ | 15 | 0,840" (21,34 mm) | ~ Ø 21 mm |
¾ | 20 | 1,050" (26,67 mm) | ~ Ø 27 mm |
1 | 25 | 1,315" (33,40 mm) | ~ Ø 34 mm |
1¼ | 32 | 1,660" (42,16 mm) | ~ Ø 42 mm |
1½ | 40 | 1,900" (48,26 mm) | ~ Ø 48 mm |
2 | 50 | 2,375" (60,33 mm) | ~ Ø 60 mm |
2½ | 65 | 2,875" (73,03 mm) | ~ Ø 73 mm |
3 | 80 | 3,500" (88,90 mm) | ~ Ø 89 mm |
3½ | 90 | 4,000" (101,60 mm) | ~ Ø 102 mm |
4 | 100 | 4,500" (114,30 mm) | ~ Ø 114 mm |
4½ | 115 | 5,000" (127,00 mm) | ~ Ø 127 mm |
5 | 125 | 5,563" (141,30 mm) | ~ Ø 141 mm |
6 | 150 | 6,625" (168,28 mm) | ~ Ø 168 mm |
8 | 200 | 8,625" (219,08mm) | ~ Ø 219 mm |
10 | 250 | 10,75" (273,05 mm) | ~ Ø 273 mm |
12 | 300 | 12,75" (323,85 mm) | ~ Ø 323 mm |
14 | 350 | 14,00" (355,60 mm) | ~ Ø 356 mm |
16 | 400 | 16,00" (406,40 mm) | ~ Ø 406 mm |
18 | 450 | 18,00" (457,20 mm) | ~ Ø 457 mm |
20 | 500 | 20,00" (508,00 mm) | ~ Ø 508 mm |
24 | 600 | 24,00" (609,60 mm) | ~ Ø 610 mm |
Áp suất danh nghĩa:
Áp suất danh nghĩa có ký hiệu là PN là một tiêu chuẩn đơn vị đo lường quốc tế về áp lực. Để xác định được áp lực mà bề mặt chịu đựng tối đa bao nhiêu thì trong quá trình sản xuất và kiểm nghiệm sẽ kiểm định đến mức tối đa và cho chúng ta thông số PN mà bề mặt thiết bị chịu được. Những sản phẩm chịu tác động của áp suất, áp lực lên bề mặt thì đều phải có giá trị PN.
Có các tiêu chuẩn UNI 1283 và UNI ISO 7268 dùng cho xác định PN của các thành phần trong đường ống.
PN tương ứng với DN qua bảng trong đó có các chỉ số khác:
PFA: Là áp suất vận hành là áp suất phía bên trong tối đa mà các thiết bị có thể chịu được, liên tục trong quá trình hoạt động.
PMA: Là áp suất tối đa là áp suất bên trong tối đa không thường xuyên mà các thành phần thủy lực có thể chịu đựng được trong ngưỡng an toàn.
PEA: Là áp lực kiểm nghiệm là áp suất tối đa mà các thành phần có thể chịu được trong một thời gian ngắn (thời gian kiểm nghiệm) để đảm bảo sự toàn vẹn của bộ phân và độ kín của bộ phận thủy lực.
DN |
PN10 |
PN16 |
PN25 |
PN40 |
||||||||
PFA |
PMA |
PEA |
PFA |
PMA |
PEA |
PFA |
PFA |
PEA |
PFA |
PFA |
PEA |
|
40-50 |
PN 40 |
PN 40 |
PN40 |
40 |
48 |
53 |
||||||
60-80 |
PN16 |
16 |
20 |
25 |
PN40 |
40 |
48 |
53 |
||||
100-150 |
PN16 |
16 |
20 |
25 |
25 |
30 |
35 |
40 |
48 |
53 |
||
200-300 |
10 |
12 |
17 |
16 |
20 |
25 |
25 |
30 |
35 |
40 |
48 |
53 |
350-1200 |
10 |
12 |
17 |
16 |
20 |
25 |
25 |
30 |
35 |
x |
x |
x |
1400-2000 |
10 |
12 |
17 |
16 |
20 |
25 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Ngoài ra còn nhiều thông số khác chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhập ở phần sau, hãy theo dõi tiếp tại đây nhé.
Nếu quý khách có nhu cầu mua hàng hóa hãy liên hệ với chúng tôi qua:
Email: kinhdoanh@vandonghonuoc.com
Điện thoại: 09.1800.6799 – 0969.303.848 – 0974.737.753
Website: diennuoccongnghiep.com